49 CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO BÉ THỰC HÀNH CÙNG BA MẸ MỖI NGÀY

49 câu tiếng anh giao tiếp cho bé thực hành cùng ba mẹ mỗi ngày chính là cách tốt nhất để cả nhà cùng tiếng bộ tiếng anh cũng như tạo ra một môi trường học tập ngoại ngữ vô cùng hiệu quả cho bé con.

Có thể ba mẹ không biết nhưng dạy tiếng anh cho trẻ nhỏ mình nói dễ thì rất dễ mà khó thì cũng rất khó. Bởi chúng như những tờ giấy trắng vậy nếu bạn dạy bé sai cách thì bé có thể sẽ trở lên sợ và không thể học ngôn ngữ mới này.

tiếng anh giao tiếp cho bé

Tất nhiên bí quyết dạy thì nhiều lắm như kể truyện tranh cho con nghe, cho con nghe nhạc tiếng anh, hay học tiếng anh qua các trò chơi..Tuy nhiên cách tốt nhất hiệu quả nhất để con có thể giỏi được tiếng anh đó chính là bố mẹ cần cho con được “tắm” tiếng anh thật nhiều mỗi ngày.

49 câu tiếng anh giao tiếp cho bé tắm ngoại ngữ mỗi ngày

Đừng quá ỉ lại vào các trung tâm hay các lớp học thêm thậm chí là các ứng dụng tiếng anh cho trẻ ba mẹ nhé. Không bao giờ con ba mẹ có thể giỏi được tiếng anh khi chỉ được học trên lớp đâu. Bởi học tiếng anh thì cần có môi trường và chính bố mẹ người tiếp xúc gần con nhiều nhất là môi trường tốt nhất để cho con tiếp thu được tiếng anh một cách hiệu quả. Bằng cách nào ư?

49 câu tiếng anh giao tiếp cho bé mà STV English sắp chia sẻ dưới đây chính là câu trả lời cho ba mẹ đấy:

tiếng anh giao tiếp cho bé

  1. Do you want to go to the market with mommy? (Con muốn đi chợ với mẹ không?)
  2. Mommy will not be happy if you do it! (Mẹ sẽ không vui nếu con làm điều đó đâu)
  3. Dady’s gone to work. (Bố đi làm rồi con ạ)
  4. Have you seen mommy’s phone? (Con có nhìn thấy điện thoại của mẹ ở đâu không?)
  5. Be patient! Calm down! (Phải kiên nhẫn con! Bình tĩnh nào)
  6. Don’t worry. Mommy is here! (Đừng lo! Mẹ ở đây!
  7. Wear your hat please! (Con đội mũ đi con)
    Put your hat on please!
    Why don’t you put on your hat?
  8. It is time to have breakfast/ lunch/dinner. Time for breakfast (Đến giờ ăn sáng/trưa/tối rồi con)
  9. Would you like a cup of water? (Con có muốn một cốc nước không? ) – dạng nói rất lịch sự chủ yếu để con học cách nói lịch sự khi giao tiếp với khách, người ngoài.
  10. What do you like to eat ? (Con muốn ăn gì?)
    What do you want for breakfast/lunch/supper?
  11. Do/ Would you like some ice-cream/ a candy? (Con muốn ăn kem/kẹo không?)
  12. Is it enough or you want more? (Như thế đã đủ chưa hay con muốn hơn?)
  13. Do you want some more? (Con có muốn ăn thêm không?)
  14. You need to eat some more. (Con phải ăn thêm chút đi)
  15. Let’s play together (Mình cùng chơi nhé)
  16. Let’s clean up, put away the toys! (Mẹ con mình cất dọn đồ chơi nào)
  17. Can mommy play with you? (Mẹ có thể chơi với con không?)
  18. Let mommy help you! (Để mẹ giúp con nhé)
  19. Are you hungry/ thirsty/sleepy/tired/happy/sad/mad/scared? (Con có đói/khát/buồn ngủ/mệt/vui/ buon/ gian/ so..) không?
  20. Can you get me the spoon/phone/book/ remote control…? (Con có thể lấy cho mẹ cái thìa/điện thoại/quyển sách/ điều khiển… cho mẹ được không?)
  21. Go get your shoes/backpack/book…! (Con đi lấy giày, ba lô/ sách…)
  22. Can you share with mommy a little bit? (Con chia cho mẹ một ít được không?)
  23. Can you share some to your sister? (Con có thể chia sẻ với em được không?)
  24. You need to go brush your teeth right now! (Con phải đi đánh răng ngay bây giờ)
  25. Come on! Let mommy comb your hair/ tie your hair up! (Lại đây nào! Để mẹ chải đầu cho con/ buộc tóc cho con)
  26. Do you need some help? (Con có cần ai giúp không?)
  27. Can i help you a little bit? (Mẹ có thể giúp con 1 tẹo không?)
  28. Can you help mommy get a napkin? (Con có thể lấy cho mẹ 1 tờ giấy ăn được không?)
  29. Would you like to use a spoon or chopsticks/fork? (Con muốn dùng thìa hay dùng đũa/dĩa)
  30. Do you want to wear green or pink today? (Hôm nay con thích mặc màu xanh hay màu hồng)
  31. Mom’s gonna sing a song, ok? (Mẹ sẽ hát một bài hát, được  không?)
  32. Let’s go in the kitchen/living room/bedroom (Mình vào bếp/phòng khách/phòng ngủ đi con)
  33. Go sit on your potty! (Con đi ngồi bô đi)
  34. Do you need to go pee? (Con có cần đi tiểu không?)
  35. Are you ok? (Con có sao không?)
  36. Is it hurt? (Có đau không?)
  37. We’re going to take the bus! (mình sẽ đi xe buýt)
  38. Do you want to go to the market with mommy? (Con muốn đi chợ với mẹ không?)
  39. Be careful! (Cẩn thận con)
  40. Slow down (Chậm lại con), eat slowly! (ăn chậm thôi con)
  41. Look! There is a duck over there. (Nhìn kìa con. Đằng kia có con vịt kìa)
  42. Time to get up! (Đến giờ dậy rồi)
  43. Let’s get out of bed! (Mình ra khỏi giường thôi)
  44. Have you brushed your teeth yet? Have you washed your face yet? (Con đã đánh răng/ rửa mặt chưa?)
  45. What are you doing? (Con đang làm gì đó)
  46. Don’t touch it. (Đừng động vào đó)
  47. Don’t do it! (Đừng làm như vậy con) don’t say that (đừng nói như vậy)
  48. Mommy will not be happy if you do it! (Mẹ sẽ ko vui nếu con làm điều đó đâu)
  49. Mommy don’t want you to fall! (Mẹ không muốn con bị ngã đâu)

tiếng anh giao tiếp cho bé

Những câu giao tiếp này thật hay và không hề khó quá đúng không ạ. Chỉ cần ba mẹ kiên trì sử dụng giao tiếp với bé mỗi ngày STV English đảm bảo bé nhà bạn sẽ có bước tiến rõ rệt trong việc sử dụng tiếng Anh đó.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
tiếng anh giao tiếp cho bé

connect

we'd love to have your feedback on your experience so far

Gửi thông điệp cho STV

Đăng ký cho bé học thử tại STV ENGLISH ngay!