TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ THỨC ĂN CHO TRẺ

Việc bổ sung cho trẻ bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề thức ăn khá dễ dàng, nhất là trong thời gian ở nhà trách dịch bé sẽ được mẹ nấu cho nhiều món ngon cũng như cho bé biết đâu là thực phẩm có thể ăn được uống được và an toàn cho sức khỏe.

Ba mẹ biết đấy, chủ đề ăn uống gắn liền với cuộc sống hàng ngày của bé, bé sẽ rất hào hứng khi có thể tự mình giới thiệu với ba mẹ hay mọi người rằng hôm nay mình ăn gì, mình thích món gì. Chính vì thế mà hôm nay STV English sẽ giới thiệu cho các bé một số từ vựng tiếng Anh chủ đề thức ăn nhé:

Bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề thức ăn dành cho trẻ ôn luyện tại nhà

từ vựng tiếng Anh chủ đề thức ăn

=> Từ vựng tiếng Anh chủ đề thức ăn về tên các loại thịt

Giống như người lớn chúng ta, thịt là một trong những thực phẩm không thể thiếu trong bữa ăn hàng ngày của trẻ khi chúng cung cấp nhiều dưỡng chất cần thiết giúp bé cao lớn hơn, khỏe mạnh hơn. Đây cũng là món khoái khẩu của không ít trẻ nhỏ, vì thế ba mẹ hãy “lợi dụng” niềm yêu thích này để mở rộng thêm vốn từ vựng tiếng Anh cho bé nhé.

  • Meat/ mi:t/ : thịt
  • Pork/pɔ:k/ : thịt lợn
  • Beef /bi:f/: thịt bò
  • Chicken /’t∫ikin/: thịt gà
  • Bacon /’beikən/: thịt xông khói
  • Egg /eg/: trứng
  • Fish /fi∫/: cá
  • Hotdog /ˈhɑːtˌdɑːg/: xúc xích

=> Từ vựng tiếng Anh chủ đề thức ăn làm từ gạo

Nếu bé con của ba mẹ thích ăn cơm, bún, phở hay bánh ngọt, ba mẹ cùng tìm hiểu bằng cách dạy bé học từ vựng tiếng Anh qua nhóm từ dưới đây nhé:

  • Rice /rais/: cơm
  • Fried Rice /fraid/ /rais/: cơm rang
  • Noodles /’nʊ:dl/: mỳ
  • Bread /bred/: bánh mỳ
  • Biscuit /’biskit/: bánh quy
  • Cake /keik/: bánh ngọt

từ vựng tiếng Anh chủ đề thức ăn

=> Từ vựng tiếng Anh chủ đề thức ăn thức uống

Trong bộ từ vựng tiếng Anh về đồ ăn, thức uống ba mẹ nhớ dạy bé một số từ vựng theo chủ đề nước uống dưới đây nhé.

  • Beer /biə[r]/: bia
  • Coffee /’kɒfi/: cà phê
  • Tea /ti:/: trà
  • Water /’wɔ:tə[r]/: nươcs
  • Fruit juice /fru:t/ /dʒu:s/: nước hoa quả
  • Hot chocolate /hɒt/ /,t∫ɒklət/: socola nóng
  • Soda /’səʊdə/: nước ngọt có ga
  • Orange juice /’ɒrindʒ/ /dʒu:s/: nước cam
  • Cola /’kəʊlə/: coca cola
  • Milk /milk/: sữa
  • Lemonade /lemə’neid/: nước chanh
  • Mineral water /’minərəl/ /’wɔ:tə[r]/: nước khoáng
  • Từ vựng tiếng Anh món ăn truyền thống của Việt Nam

=> Từ vựng tiếng Anh chủ đề thức ăn truyền thống của người Việt Nam mình

Nếu nói về ẩm thực Việt Nam mình thì có dạy cho bé bao nhiêu cũng không hết phải không ba mẹ, vì nó quá là phong phú và đa dạng mà. Tuy nhiên, ba mẹ cứ giúp bé biết được những món ngon đặc sắc nhất dưới đây là quá tốt cho bé:

  • Stuffed pancake : bánh cuốn
  • Round sticky cake : bánh dầy
  • Girdle – cake : bánh tráng
  • Shrimp in batter : bánh tôm
  • Stuffed sticky rice balls : bánh trôi
  • Rice cake : bánh chưng
  • Pancake : bánh xèo
  • Prawn crackers : bánh phồng tôm
  • Pork –pie : chả
  • Lean pork paste : giò lụa
  • Sweet gruel : chè
  • Soya cheese : đậu phụ

Nếu ba mẹ muốn bé học và nhớ lâu nhất bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề thức ăn hiệu quả hơn, ba mẹ nên dạy bé những từ vựng này trong các bữa ăn hàng ngày nhé. Ngoài ra, ba mẹ có thể dạy từ vựng cho bé chủ đề đồ ăn qua các bài hát vui nhộn, hay thông qua các video dạy tiếng Anh cho bé nhé.

từ vựng tiếng Anh chủ đề thức ăn

Ba mẹ thấy đấy, có rất nhiều phương pháp học tiếng anh, nhưng việc học tiếng anh cho trẻ em theo chủ đề vẫn là phương pháp hiệu quả nhất. Nếu ba mẹ vẫn thắc mắc tại sao cách học này lại tốt như vậy,  thì hãy tham khảo nội dung các bài viết trước của STV English nhé.

Mọi khó khăn trong quá trình giúp trẻ tiếp cận với tiếng Anh từ sớm ba mẹ có thể liên hệ ngay với STV English để được tư vấn và hỗ trợ kịp thời ba mẹ nhé.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
từ vựng tiếng Anh chủ đề thức ăn

connect

we'd love to have your feedback on your experience so far

small_c_popup.png

Gửi thông điệp cho STV

Đăng ký cho bé học thử tại STV ENGLISH ngay!