TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ THỨC ĂN NHANH MÀ TRẺ YÊU THÍCH

Từ vựng tiếng Anh chủ đề thức ăn nhanh là một trong những chủ đề được trẻ nhỏ yêu thích bởi phần lớn các con luôn có cảm giác thích thú và mong chờ khi được ba mẹ đưa đến những quán ăn theo phong cách “Tây” này.

từ vựng tiếng Anh chủ đề thức ăn nhanh

Tổng hợp các nhóm từ vựng tiếng Anh chủ đề thức ăn nhanh dành cho trẻ nhỏ

1 – Nhóm từ vựng tiếng Anh về các món ăn nhanh phổ biến

– French fries: khoai tây chiên

– Pizza: bánh pizza

– Hamburger/ burger: bánh kẹp

– Hotdog: bánh kẹp xúc xích

– Sausage: xúc xích

– Sandwich: bánh xăng-wich

– Fried chicken: gà rán

– Salad: rau trộn

– Ketchup/ tomato sauce: tương cà

– Chili sauce: tương ớt

– Mustard: mù tạc

– Mayonnaise: sốt ma-don-ne

từ vựng tiếng Anh chủ đề thức ăn nhanh

2 – Nhóm từ vựng tiếng Anh về các món đồ uống trong cửa hàng thức ăn nhanh

– Soft drink: thức uống có ga, nước ngọt các loại

– Canned drink: thức uống đóng lon

– Frozen yogurt: yaua đá

– Milkshake: sữa lắc

– Soda: nước xô-đa

– Ice – cream: kem

3 – Nhóm từ vựng tiếng Anh về các vật dụng trẻ thường thấy trong cửa hàng thức ăn nhanh

– Straw: ống hút

– (Paper) napkin: khăn giấy

– Tray: cái khay

– Menu: thực đơn

– Price list: bảng giá

– Paper cups: ly giấy

từ vựng tiếng Anh chủ đề thức ăn nhanh

4 – Nhóm từ vựng liên quan đến cửa hàng thức ăn nhanh

– Reheat: làm nóng lại

– Pizzeria: cửa hàng pizza

– Burger Bar: cửa hàng bánh bơ-gơ

– Eat in: ăn tại chỗ

– Carry out/ take away: mua mang đi

– Home delivery: giao hàng tận nhà

Một vài mẫu câu giao tiếp tiếng Anh về chủ đề thức ăn nhanh vô cùng cần thiết cho trẻ

=> Can I see the menu? :Cho cháu xem thực đơn được không ạ?

=> I want to buy 2 hot dogs eat in: Cháu muốn mua 2 cái bánh kẹp xúc xích ăn tại chỗ

=> I want to buy a hamburger take away: Cháu muốn mua 1 cái bánh kẹp mang đi

=> Can I have one more straw please?: Có thể cho cháu thêm một cái ống hút được không ạ?

=> Where can I return the tray?: Cháu có thể trả chiếc khay này ở đâu?)

=> Can you reheat this for me?: Có thể hâm nóng cái này lại cho cháu được không?)

=> Please use this (paper) napkin to clean your hands: Con nên dùng khăn (giấy) ăn để lau tay nhé

=> That pizzeria just has the home delivery service: Cửa hàng pizza này có cả dịch vụ giao hàng tận nhà đấy con ạ

Quý phụ huynh thấy đấy, những nhóm từ vựng tiếng Anh về chủ đề thức ăn nhanh ở trên cũng như những mẫu câu giao tiếp cơ bản ở trên mà ba mẹ và bé có thể thực hành ngay khi cả nhà đến các cửa hàng thức ăn nhanh. 

từ vựng tiếng Anh chủ đề thức ăn nhanh

Một khi trẻ đã được tiếp xúc với môi trường tiếng Anh đúng với chủ đề từ vựng mà ba mẹ đề cập đến sẽ phần nào giúp trẻ nhận ra việc học từ vựng tại nhà và áp dụng thực tế sẽ khác nhau như thế nào, bên cạnh đó còn giúp con cảm thấy thích thú hơn cũng như xóa bỏ được rào cản e ngại khi con sử dụng tiếng Anh tại những nơi đông người.

Ba mẹ sẽ dễ dàng bắt gặp hình ảnh một đứa trẻ mới chỉ mới 6,7 tuổi nhưng có thể tự tin chào hỏi bắt chuyện với người nước ngoài bằng những câu giao tiếp đơn giản hay theo chủ đề như ở trên. 

Dù đơn giản nhưng rõ ràng khi trẻ liên tục được ôn luyện những từ vựng và câu giao tiếp ở trên sẽ là chìa khóa giúp trẻ hình thành bản lĩnh trong giao tiếp ngoại ngữ. 

Chính vì thế mà ngay từ 3 đến 5 tuổi, ba mẹ đã có thể cân nhắc cho con tham gia những lớp học tiếng Anh giao tiếp tại các Trung Tâm Anh ngữ uy tín như STV English chúng tôi đây để trẻ có thể nâng cao trình độ giao tiếp tiếng Anh theo nhiều chủ đề hơn nữa cũng như mạnh dạng hơn trong việc phát biểu bằng tiếng Anh trước mọi người.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
từ vựng tiếng Anh chủ đề thức ăn nhanh

connect

we'd love to have your feedback on your experience so far

small_c_popup.png

Gửi thông điệp cho STV

Đăng ký cho bé học thử tại STV ENGLISH ngay!