Từ vựng tiếng Anh giao tiếp cho bé: Chủ đề Describing Hair
"Tóc" là một phần quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày và cũng là chủ đề thú vị để giúp bé học tiếng Anh qua quan sát và mô tả người khác. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho ba mẹ và thầy cô một tài liệu học tiếng Anh giao tiếp cực kỳ hữu ích dành cho bé, bao gồm: từ vựng tiếng Anh giao tiếp cho bé, mẫu câu mô tả tóc và hội thoại ngắn gọn thực tế theo chủ đề Describing Hair.
Khám phá thêm nội dung hấp dẫn tại STV English. Nhấp vào https://stvenglish.edu.vn/ để bắt đầu.
I. TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO BÉ: CHỦ ĐỀ DESCRIBING HAIR
Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Anh giao tiếp cho bé thuộc chủ đề “tóc”, bao gồm các kiểu tóc, màu tóc, đặc điểm tóc,… kèm cách phiên âm IPA rõ ràng theo giọng Anh-Anh (BrE) và Anh-Mỹ (AmE) và nghĩa tiếng Việt giúp bé dễ ghi nhớ.
Từ vựng | Phiên âm (BrE / AmE) | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
hair | /heə(r)/ – /her/ | tóc |
short hair | /ʃɔːt heə(r)/ – /ʃɔːrt her/ | tóc ngắn |
long hair | /lɒŋ heə(r)/ – /lɔːŋ her/ | tóc dài |
shoulder-length hair | /ˈʃəʊldə leŋkθ heə(r)/ – /ˈʃoʊldər leŋkθ her/ | tóc ngang vai |
curly hair | /ˈkɜːli heə(r)/ – /ˈkɜːrli her/ | tóc xoăn |
straight hair | /streɪt heə(r)/ | tóc thẳng |
wavy hair | /ˈweɪvi heə(r)/ | tóc gợn sóng |
thick hair | /θɪk heə(r)/ | tóc dày |
thin hair | /θɪn heə(r)/ | tóc mỏng |
messy hair | /ˈmesi heə(r)/ | tóc rối |
neat hair | /niːt heə(r)/ | tóc gọn gàng |
black hair | /blæk heə(r)/ | tóc đen |
brown hair | /braʊn heə(r)/ | tóc nâu |
blonde hair | /blɒnd heə(r)/ – /blɑːnd her/ | tóc vàng |
red hair | /red heə(r)/ | tóc đỏ |
gray hair | /ɡreɪ heə(r)/ – /ɡreɪ her/ | tóc bạc |
dyed hair | /daɪd heə(r)/ | tóc nhuộm |
colored hair | /ˈkʌləd heə(r)/ – /ˈkʌlɚd her/ | tóc nhuộm màu |
shiny hair | /ˈʃaɪni heə(r)/ | tóc bóng mượt |
silky hair | /ˈsɪlki heə(r)/ | tóc mềm mượt |
oily hair | /ˈɔɪli heə(r)/ | tóc dầu |
dry hair | /draɪ heə(r)/ | tóc khô |
frizzy hair | /ˈfrɪzi heə(r)/ | tóc xoăn rối |
natural hair | /ˈnætʃrəl heə(r)/ | tóc tự nhiên |
shiny black hair | /ˈʃaɪni blæk heə(r)/ | tóc đen bóng |
shoulder-length curly hair | /ˈʃəʊldə leŋkθ ˈkɜːli heə(r)/ | tóc xoăn dài ngang vai |
ponytail | /ˈpəʊniteɪl/ – /ˈpoʊniteɪl/ | tóc buộc đuôi ngựa |
pigtails | /ˈpɪɡteɪlz/ | tóc buộc hai bên |
bun | /bʌn/ | búi tóc |
messy bun | /ˈmesi bʌn/ | búi tóc lộn xộn |
braid | /breɪd/ | bím tóc |
neat braid | /niːt breɪd/ | bím tóc gọn gàng |
tiny curls | /ˈtaɪni kɜːlz/ | lọn tóc xoăn nhỏ |
big curls | /bɪɡ kɜːlz/ | lọn tóc xoăn to |
afro | /ˈæfrəʊ/ – /ˈæfroʊ/ | tóc xù (kiểu châu Phi) |
fringe / bangs | /frɪndʒ/ – /bæŋz/ | tóc mái |
hairclip | /ˈheəklɪp/ | kẹp tóc |
hair tie | /heə(r) taɪ/ | dây buộc tóc |
headband | /ˈhedbænd/ | băng đô |
comb | /kəʊm/ – /koʊm/ | lược răng thưa |
hairbrush | /ˈheəbrʌʃ/ | lược chải tóc |
to brush hair | /brʌʃ heə(r)/ | chải tóc |
to wash hair | /wɒʃ heə(r)/ – /wɑːʃ her/ | gội đầu |
hair dryer | /ˈheə ˌdraɪə(r)/ | máy sấy tóc |
shampoo | /ʃæmˈpuː/ | dầu gội đầu |
conditioner | /kənˈdɪʃənə(r)/ | dầu xả |
hair mask | /heə(r) mɑːsk/ – /her mæsk/ | mặt nạ tóc |
straightener | /ˈstreɪtnə(r)/ | máy duỗi tóc |
curler | /ˈkɜːlə(r)/ – /ˈkɜːrlər/ | máy uốn tóc |
split ends | /splɪt endz/ | tóc chẻ ngọn |
scalp | /skælp/ | da đầu |
haircut | /ˈheəkʌt/ | kiểu tóc / cắt tóc |
to get a haircut | /ɡet ə ˈheəkʌt/ | đi cắt tóc |
barber | /ˈbɑːbə(r)/ – /ˈbɑːrbər/ | thợ cắt tóc nam |
hairdresser | /ˈheədresə(r)/ – /ˈherˌdresər/ | thợ làm tóc nữ |
salon | /ˈsælɒn/ – /ˈsælɑːn/ | tiệm làm tóc |
hairstylist | /ˈheəstaɪlɪst/ – /ˈherstaɪlɪst/ | nhà tạo mẫu tóc / thợ làm tóc |
Từ vựng tiếng Anh giao tiếp cho bé: Chủ đề Describing Hair
II. MẪU CÂU CHỨA TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO BÉ CHỦ ĐỀ "DESCRIBING HAIR"
Dưới đây là 30 mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cho trẻ em hàng ngày, áp dụng từ vựng đã học ở trên. Mỗi câu đều có nghĩa tiếng Việt đi kèm.
Câu | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|
She has long, curly hair. | Cô ấy có mái tóc dài và xoăn. |
My brother has short black hair. | Anh trai em có tóc đen ngắn. |
I like your ponytail! | Em thích tóc buộc đuôi ngựa của chị! |
His hair is very messy. | Tóc anh ấy rất rối. |
Her hair is soft and shiny. | Tóc cô ấy mềm và bóng. |
I want to have bangs. | Em muốn có tóc mái. |
Can you braid my hair, please? | Mẹ có thể tết tóc cho con được không? |
She wears a headband every day. | Cô ấy đeo băng đô mỗi ngày. |
My hair is too oily. | Tóc em bị dầu quá. |
Let’s go to the hair salon! | Mình đi tiệm làm tóc đi! |
I brush my hair every morning. | Em chải tóc mỗi sáng. |
Your curls are beautiful! | Lọn tóc của em đẹp quá! |
He has a new haircut. | Anh ấy vừa cắt tóc mới. |
Her hair is dyed red. | Tóc của cô ấy được nhuộm đỏ. |
I like my straight hair. | Em thích tóc thẳng của mình. |
She tied her hair in two pigtails. | Cô ấy buộc tóc hai bên. |
My mom uses a hair dryer. | Mẹ em dùng máy sấy tóc. |
Your bun looks nice. | Búi tóc của em đẹp đấy. |
Let’s wash your hair. | Mình cùng gội đầu nhé. |
I have shoulder-length hair. | Em có tóc dài ngang vai. |
His hair is very thin. | Tóc của anh ấy rất mỏng. |
Her thick hair is hard to brush. | Tóc dày của cô ấy khó chải. |
I got a haircut yesterday. | Em đã cắt tóc hôm qua. |
Who is your hairstylist? | Thợ làm tóc của bạn là ai? |
The hairdresser was very nice. | Thợ làm tóc rất dễ thương. |
My hair smells nice after shampoo. | Tóc em thơm sau khi gội đầu. |
Let’s put a hairclip here. | Mình kẹp tóc ở đây nhé. |
She wants to curl her hair. | Cô ấy muốn uốn tóc. |
I don’t like split ends. | Em không thích tóc chẻ ngọn. |
My sister has blonde hair. | Em gái em có tóc vàng. |
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho bé: Chủ đề Describing Hair
Khám phá thêm Từ vựng tiếng Anh giao tiếp cho trẻ em: Chủ đề Butcher's Shop and Fish tại đây.
III. HỘI THOẠI GIAO TIẾP TIẾNG ANH CHO TRẺ EM HÀNG NGÀY: CHỦ ĐỀ DESCRIBING HAIR
1. Talking about a friend’s hair
Anna: Look! Emma has curly hair today!
Ben: Wow! It looks nice!
Anna: I want curls, too.
Ben: Ask your mom to help.
Dịch:
Anna: Nhìn kìa! Hôm nay Emma để tóc xoăn đấy!
Ben: Wow! Trông đẹp thật!
Anna: Em cũng muốn tóc xoăn.
Ben: Nhờ mẹ giúp đi.
Mẫu hội thoại tiếng Anh giao tiếp cho bé: Chủ đề Describing Hair
Khám phá ngay khóa học Giao tiếp tiếng Anh cho bé tại đây.
2. Morning routine
Mom: Let’s brush your hair, sweetie.
Child: Okay, Mom!
Mom: Do you want a braid or a ponytail?
Child: A ponytail, please!
Dịch:
Mẹ: Chúng ta chải tóc nhé con yêu.
Bé: Vâng ạ!
Mẹ: Con muốn tết tóc hay buộc đuôi ngựa?
Bé: Buộc đuôi ngựa ạ!
3. At the hair salon
Stylist: How would you like your hair?
Child: Short and straight, please.
Stylist: Great choice!
Dịch:
Thợ: Con muốn làm tóc như thế nào?
Bé: Tóc ngắn và thẳngạ.
Thợ: Lựa chọn tuyệt đấy!
4. Describing a classmate
Teacher: Can you describe Jenny?
Child: She has blonde hair and bangs.
Dịch:
Giáo viên: Em có thể miêu tả Jenny không?
Bé: Bạn ấy có tóc vàng và mái bằng.
5. After recess
Tom: My hair is so messy!
Lisa: Mine too! The wind was strong.
Tom: I need a hairbrush.
Lisa: Here, you can use mine.
Dịch:
Tom: Tóc mình rối quá!
Lisa: Tớ cũng vậy! Gió mạnh quá mà.
Tom: Mình cần cái lược.
Lisa: Đây, cậu dùng của tớ nè.
6. Role-playing
Child 1: Let’s play hair salon!
Child 2: Okay! I will be the hairdresser.
Child 1: I want curly hair, please!
Child 2: Coming right up!
Dịch:
Bé 1: Mình chơi tiệm làm tóc đi!
Bé 2: Được rồi! Tớ sẽ làm thợ làm tóc.
Bé 1: Em muốn tóc xoăn nhé!
Bé 2: Có ngay đây!
Việc học từ vựng tiếng Anh giao tiếp cho bé theo chủ đề Describing Hair không chỉ giúp trẻ làm phong phú vốn từ mà còn tạo điều kiện để bé giao tiếp tiếng Anh cho trẻ em hàng ngày một cách tự nhiên và linh hoạt hơn.
Mong muốn con bạn giao tiếp tiếng Anh tự tin như chuyên gia? Khám phá ngay những bí quyết hiệu quả tại đây: https://stvenglish.edu.vn/blog/
Xem thêm kiến thức qua các video độc quyền trên YouTube: Xem ngay tại đây: https://www.youtube.com/watch?v=2B5WDTAM8yA
From: Ms. Flora Thu.
Xem thêm