BỘ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHO TRẺ HỌC LỚP 2 THEO SÁT GIÁO ÁN MỚI

STV English đã tổng hợp đầy đủ bộ từ vựng tiếng Anh cho trẻ học lớp 2 bên dưới đây để việc dạy và học ở trường lẫn ở nhà có thể diễn ra thuận lợi hơn.

Để có thể giúp bé yêu của ba mẹ có thể theo sát chương trình học ngoại ngữ mới nhất của Bộ Giáo Dục, STV English đã tổng hợp đầy đủ bộ từ vựng tiếng Anh cho trẻ học lớp 2 bên dưới đây để việc dạy và học ở trường lẫn ở nhà có thể diễn ra thuận lợi hơn.

từ vựng tiếng Anh cho trẻ học lớp 2

Bộ từ vựng tiếng Anh cho trẻ học lớp 2 theo sát giáo trình mới của Bộ Giáo Dục

Ba mẹ biết đấy, Việc giúp trẻ học lớp 2 có thể nắm vững toàn bộ các nhóm từ vựng tiếng Anh cũng như sử dụng chúng thành thạo hơn là cách học vô cùng cần thiết và hiệu quả cho các con đang trong độ tuổi tiểu học.

Đặc biệt là khi Bộ Giáo dục đã cho áp dụng giáo án mới trong việc dạy và học ngoại ngữ cho các em học sinh. Thì việc nắm vững được những bộ từ vựng này sẽ mang lại cho các con một lợi thế nhất định khi học tiếng Anh ở trường.

Có thể ba mẹ không biết, nhưng theo giáo trình dạy ngoại ngữ mới nhất dành cho học sinh khối tiểu học nói chung và các em học sinh lớp 2 nói riêng sẽ được biên soạn bởi các chuyên gia ngôn ngữ hàng đầu tại Việt Nam cũng như tham khảo thêm các giáo trình từ chuyên gia nước ngoài. Nhằm giúp việc học tiếng Anh của các em được sát với thực tế hơn cụ thể là giúp các con có thể tương tác bằng tiếng Anh nhiều hơn thay vì chỉ học lý thuyết như trước đây.

Bộ từ vựng bên dưới đây mà STV English muốn chia sẻ đến phụ huynh cũng như các em học sinh sẽ hướng đến những chủ đề mà các con gặp phải hàng ngày. Đặc biệt bộ từ vựng này sẽ giúp các con có thể phát triển toàn diện các  kỹ năng trong giao tiếp tiếng Anh:

Bộ từ vựng về: Tiệc Sinh Nhật 

Từ vựng theo chủ đề này vô cùng gần gũi với các bé học sinh lớp 2, do đó ba mẹ có thể lưu lại để dành cho những buổi ôn luyện từ vựng tại nhà:

  • Balloon /bəˈluːn/ Bóng bay
  • Birthday/ˈbɝːθ.deɪ/ Sinh nhật, ngày sinh
  • Cake/keɪk/ Bánh ngọt
  • Candy/ˈkændi/ Kẹo
  • Drink/drɪŋk/ Đồ uống
  • Friend/frend/ Bạn bè
  • Happy birthday /ˈhæp.i/ /ˈbɝːθ.deɪ/ Chúc mừng sinh nhật
  • Party/ˈpɑːr.t̬i/ Bữa tiệc
  • Pasta/ˈpæs.tə/ Mì ý
  • Pizza/ˈpiːt.sə/ Bánh pizza
  • Popcorn/ˈpɑːp.kɔːrn/ Bỏng ngô
  • Yummy /ˈjʌm.i/ Ngon

Mẫu câu tương ứng với nhóm từ vựng trên:

  1. The Pasta is yummy => Mỳ ý ngon tuyệt.
  2. I like pizza => Mình thích pizza.
  3. It’s my birthday party => Hôm nay là bữa tiệc sinh nhật mình.
  4. I like popcorn =>  Mình thích bắp rang bơ.
  5. The popcorn is yummy => Bắp rang bơ ngon tuyệt.

Bộ từ vựng về: Khu vườn phía sau nhà

  • Backyard/ˌbækˈjɑːrd/ Sân sau
  • Bike/baɪk/ Xe đạp
  • Flower/ˈflaʊ.ɚ/ Hoa
  • Grass/ɡræs/ Cỏ
  • Kite/kaɪt/ Con diều
  • Kitten/ˈkɪt̬.ən/ Mèo con
  • Play /pleɪ/ Chơi
  • Puppy/ˈpʌp.i/ Chó con
  • Run/rʌn/ Chạy

Mẫu câu tương ứng với nhóm từ vựng trên:

  1. He’s flying a kite => Cậu ấy đang thả diều.
  2. He’s riding a bike => Cậu ấy đang lái xe đạp.
  3. She is playing with a kitten => Cô ấy đang chơi với một chú mèo con.
từ vựng tiếng Anh cho trẻ học lớp 2

Bộ từ vựng về: Kỳ nghỉ hè của gia đình

Bộ từ vựng này được hầu hết các bé yêu thích nên ghi nhớ và học rất nhanh, ba mẹ đừng quên lưu lại cho con nhé:

  • Sail/seɪl/ Cánh buồm
  • Sand/sænd/ Cát
  • Saturday/ˈsæt.ə.deɪ/ Thứ bảy
  • Sea/siː/ Biển
  • Seaside/ˈsiː.saɪd/ Bờ biển
  • Sky/skaɪ/ Bầu trời
  • Sun/sʌn/ Mặt trời
  • Sunday /ˈsʌn.deɪ/ Chủ nhật
  • Sunny /ˈsʌn.i/ Ánh mặt trời
  • Wave/weɪv/ Sóng biển

Mẫu câu tương ứng với nhóm từ vựng trên:

  1. I can see the sea => Mình có thể nhìn thấy biển.
  2. I can see the sail => Mình có thể nhìn thấy cánh buồm.
  3. I can see the sand => Mình có thể nhìn thấy cát.
  4. At the seaside => Ở bên bờ biển.
  5. Let’s look at the sea! => Hãy nhìn ra biển!
  6. It’s Saturday => Hôm nay là thứ bảy.
  7. It’s a sunny day => Hôm nay là một ngày nắng.
  8. We’re at the seaside => Chúng tôi đang ở bên bờ biển.

Bộ từ vựng về: Khám phá vùng nông thôn Việt Nam

Một trong những nhóm từ vựng mang lại những hình ảnh gần gũi và yên bình cho các con, đây cũng là nhóm từ vựng giúp các con có thêm được nhiều hiểu biết về làng quê Việt Nam khác với thành thị như thế nào:

  • Chicken/ˈtʃɪk.ɪn/ Con gà
  • Countryside/ˈkʌn.tri.saɪd/ Nông thôn
  • Field/fiːld/ Đồng ruộng
  • Friendly /ˈfrend.li/ Thân thiện
  • Peaceful/ˈpiːs.fəl/ Yên bình
  • Rainbow/ˈreɪn.boʊ/ Cầu vồng
  • River /ˈrɪv.ɚ/ Dòng sông
  • Road /roʊd/ Con đường
  • Village/ˈvɪl.ɪdʒ/ Ngôi làng

Mẫu câu tương ứng với nhóm từ vựng trên:

  1. There’s a road => Có một con đường.
  2. There’s a river => Có một con sông.
  3. There’s a rainbow => Có một cầu vồng.
  4. What can you see?I can see a rainbow => Bạn có thể nhìn thấy gì?Mình có thể nhìn thấy cầu vồng.
  5. A rainbow in the sky => Một cầu vồng trên bầu trời.
  6. A river near the road => Một con sông gần đường.
từ vựng tiếng Anh cho trẻ học lớp 2

STV English hy vọng bộ từ vựng mà chúng tôi chia sẻ ở trên sẽ phần nào giúp ba mẹ có được những bài học bổ ích dành cho các con nhất là các bé đang chuẩn bị vào lớp 2.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
từ vựng tiếng Anh cho trẻ học lớp 2

connect

we'd love to have your feedback on your experience so far

Gửi thông điệp cho STV

Đăng ký cho bé học thử tại STV ENGLISH ngay!